


Chương trình Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị Kinh doanh của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh được xây dựng theo định hướng ứng dụng. Chương trình cung cấp cho người học kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng phát triển tư duy quốc tế để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của hội nhập quốc tế; kiến thức chuyên sâu của ngành và phương pháp nghiên cứu khoa học phù hợp để có thể độc lập nghiên cứu; khả năng thực hiện công việc ở các vị trí quản lý, tư vấn và hoạch định chính sách hoặc các vị trí khác thuộc ngành Quản trị Kinh doanh; năng lực tiếng Anh để có thể cạnh tranh trong thị trường lao động hội nhập quốc tế.
MBA TUEBA trang bị cho học viên nền tảng kiến thức quản trị chuyên sâu, tư duy chiến lược và kỹ năng lãnh đạo thực tiễn, giúp bạn tự tin bứt phá trong sự nghiệp.
Văn bằng được Bộ Giáo dục & Đào tạo công nhận, kết hợp hài hòa giữa lý thuyết bài bản và ứng dụng thực tế, giúp nâng cao năng lực quản lý, tối ưu hiệu quả công việc và mở rộng kết nối với cộng đồng doanh nghiệp.
Chuyên ngành đào tạo | Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
Ngôn ngữ giảng dạy | 100% Tiếng Anh |
Kiểm định | AVU&C |
Hình thức học | Vừa làm vừa học, học trực tiếp kết hợp một số buổi học trực tuyến |
Phương thức tuyển sinh | Xét tuyển |
Bằng cấp | Bằng chính quy, được Bộ GD&ĐT Việt Nam công nhận |
Thời gian học | 18 – 24 tháng |
Địa chỉ học | Trường ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh, Thái Nguyên |
Chương trình MBA TUEBA được thiết kế linh hoạt, phù hợp với cả người đi làm và sinh viên mới tốt nghiệp muốn học lên cao học. Chương trình giúp học viên tiếp cận các xu hướng kinh doanh hiện đại, đồng thời nâng cao kiến thức quản lý và phát triển kỹ năng lãnh đạo thực tiễn, tạo nền tảng vững chắc cho sự nghiệp dài hạn.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu), ghi đầy đủ các mục trên phiếu.
2. Sơ yếu lý lịch trong thời hạn 6 tháng, dán ảnh và đóng dấu giáp lai, có xác nhận của thủ trưởng cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự, hoặc chính quyền xã/phường/thị trấn nơi cư trú.
3. Công văn cử đi dự tuyển của thủ trưởng cơ quan quản lý nhân sự (nếu là cán bộ, công chức, viên chức nhà nước).
4. Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học, các bằng cấp liên quan, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có) theo quy định về đối tượng dự thi, miễn thi ngoại ngữ.
5. Trong trường hợp văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cần phải có giấy công nhận văn bằng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Giấy khám sức khỏe của bệnh viện (đối với Lưu học sinh quốc tế).
7. 04 ảnh chân dung cỡ 4 x 6 cm mới chụp trong thời gian 6 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày sinh; 02 phong bì dán tem, ghi tên, địa chỉ người nhận.
*Người đăng ký cần mang theo các bản chính của giấy tờ trong hồ sơ để xuất trình, kiểm tra khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản trị kinh doanh giảng dạy bằng tiếng Anh.
Định hướng Ứng Dụng.
Mã số môn | Tên môn học | Số tín chỉ |
---|---|---|
BUS 631 | Phân tích định lượng trong kinh doanh nâng cao (Advanced quantitative analysis in Management). | 3 |
STM 631 | Quản trị chiến lược nâng cao (Advanced Strategic Management) | 3 |
HRM 631 | Quản trị nguồn nhân lực nâng cao (Advanced Human resource management) | 3 |
AFM 631 | Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao (Advanced Corporate Financial management) | 3 |
MAE 631 | Kinh tế học quản lý nâng cao (Advanced Economics in Management) | 3 |
TDM 631 | Lý thuyết ra quyết định trong kinh doanh nâng cao (Advanced Theory of Managerial Decision Making) | 3 |
INB 631 | Quản trị Kinh doanh quốc tế nâng cao (Advanced International Business Management) | 3 |
ENB 631 | Hành vi tổ chức nâng cao (Advanced Human Behavior in Organization) | 3 |
MAM 631 | Quản trị Marketing nâng cao (Advanced Marketing Management) | 3 |
SCM 631 | Quản trị chuỗi cung ứng nâng cao (Advanced Supply Chain Management) | 3 |
BCM 631 | Quản trị chi phí kinh doanh (Cost management) | 3 |
PRM 631 | Quản trị dự án nâng cao (Advanced Project Management) | 3 |
MAS 631 | Kỹ năng quản trị nâng cao (Advanced Managerial Skills) | 3 |
MIS 631 | Hệ thống thông tin quản trị nâng cao (Advanced Managerial Communication System) | 3 |
NCR 631 | Đàm phán trong kinh doanh nâng cao (Advanced Negotiation in business) | 3 |
Mã số môn | Tên môn học | Số tín chỉ |
---|---|---|
MAE 907 | Chuyên đề thực tế 1 (Seminar 1) | 3 |
Chuyên đề thực tế 2 (Seminar 2) | 3 | |
Đề án tốt nghiệp (Seminar 3) | 9 |
Các môn học bổ sung kiến thức đối với học viên chuyên ngành gần và ngành khác:
Ứng viên có bằng đại học thuộc nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng, Bảo Hiểm, Kế toán – Kiểm toán, Quản trị – Quản lý, Các ngành thuộc nhóm Kinh tế học, nông nghiệp có chương trình đào ĐH khác biệt không quá 40% so với chương trình đào tạo đại học của Trường Đại học Kinh tế và QTKD.
môn học bổ sung | Số tín chỉ |
---|---|
Quản trị chiến lược | 3 |
Quản trị học | 3 |
Ứng viên có bằng Đại học thuộc nhóm ngành: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Nghệ thuật; Nhân văn; Khoa học xã hội và hành vi; Báo chí và TT; Pháp luật; Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên; Toán và thống kê; Máy tính &CN thông tin; Công nghệ KT; Kỹ thuật; Sản xuất và chế biến; Kiến trúc và XD; Nông, lâm nghiệp & thủy sản; Thú ý; Sức khỏe; Dịch vụ vận tải; Môi trường và bảo vệ môi trường; An ninh, QP.
môn học bổ sung | Số tín chỉ |
---|---|
Quản trị chiến lược | 3 |
Quản trị kinh học | 3 |
Kinh tế vi mô | 3 |
Quản trị doanh nghiệp | 3 |